Thép tấm S235JR là thép thành phần chính carbon có hợp kim thấp với mục đích sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành  công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kỹ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải  và phụ thuộc vào sức mạnh, độ bền của tấm. S235Jr có các mác thép tương đương  DIN:ST37-2, JIS:SS400, ASTM:A283C và  UNI:FE360B

Hotline:24/7
0919 28 90 90

Mác thép tương đương

SS540 là thép tấm cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.

 

Thép tấm SS540


Thép tấm SS540 được phân vào nhóm thép tấm cán nóng kết cấu chung. JIS G3101 bao gồm SS330, SS400, SS490, SS540, trong đó SS540 có sức bền kéo cao nhất nên gọi là thép tấm cường lực cao.

Mác thép tương đương: DIN 17102 STE 380, NFA 36201 E 375R, MNC 810E SS21, 42, 01, CSA G40 – 21 400W, ASTM A572 Gr 60, 65
 

SS 540
JIS 3101
Mác thép tương đương
DIN 17102 STE 380
NFA 36201 E 375R
MNC 810E SS21,42,01
CSA G40-21 400 W, WT
ASTM A 572gr. 60,65

Thành phần hóa học
Thành phần chính của thép tấm JIS G3101 SS540 là carbon max 0.26, silicon max 0.40, manganese max 1.35, phosphorus max 0.04, Sulphur max 0.05
 

JIS G3101
Thành phần hóa học
C
max
Si
 max
Mn
 max
P
 max
S
max
SS540 0.3 0.40 1.6 0.04 0.05
 
Tính chất cơ lý
 
Grade Lực kiểm tra (theo chiều ngang)
yield strength
MPa
Tensile strength MPa Độ dãn dài % 180°test độ uốn cong b≥35mm theo chiều trong
L=50
b=25
L=200
b=40
Độ dày (mm) Độ dày (mm)
≤16 >16 ≤5 >5~16 >16
SS540 ≥400 ≥390 ≥540 ≥16 ≥13 ≥17 4a
 
Ứng dụng
Thép tấm SS540 là thép tấm cường lực cao được dùng trong xây dựng rãi trong xây dựng nhà máy ,  xây dựng cơ bản và tất cả các loại máy móc xây dựng , chẳng hạn như các mỏ và các loại giàn khoan được sử dụng trong xây dựng, xẻng điện, xe tải,  bánh xe điện, xe khai thác mỏ, máy đào, máy xúc, máy ủi, các loại cần cẩu, hỗ trợ thủy lực, máy móc thiết bị khai thác mỏ than và các thiết bị và các cấu trúc khác…
 
Kích thước
Độ dày 6mm – 40mm
Rộng 1220 – 1500mm
Dài 6000mm
 
thep tam ss540
 
 
   
   
   
   
   
   

Thành phần hóa học
  C≤ 16mm max C>16mm max Si 
max
Mn max P
max.
S
max.
%, 0.17 0.20 -- 1.40 0.045 0.045

 Tính chất cơ lý
Độ dày Yield Strength
[N/mm2]
Tensile Strength [N/mm2] Độ dãn dài
 min.
Kiểm tra máy dập chữ V theo chiều dài min [J] và Nhiệt độ test
t≤ 16mm t >16mm ≤235
 ≤225
    200C
27J
t < 3mm
t ≥ 3mm
  360-510
340-470
 
≤ 1.5mm
1.51-2.00mm 2.01-2.50mm 2.51-2.99mm ≥3mm
    16
17
18
19
24
 
Kích thước: độ dày 3mm- 300mm
Chiều rộng: 1500mm - 3000mm
Chiều dài: 6000mm - 9000mm - 12000mm

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Từ khóa: sử dụng