Thép Q345B là thép tấm cường lực cao, hợp kim thấp, được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 700 của Trung QUốc.
Hotline:24/7
0919 28 90 90
THÉP TẤM Q345B là gì??
Đặc điểm kỹ thuật thép Q345: Thép Q345 thuộc loại thép 16MN, thường được sản xuất ở trạng thái cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn / tấm cán nóng, nó có tính chất cơ học và hàn toàn diện, vì nó cho thấy hiệu suất tốt trong các mục đích kết cấu, Nó được sử dụng rộng rãi làm bộ phận kết cấu hàn trong sản xuất tàu thủy, đường sắt và xe cộ, cầu, lò hơi, thùng chứa bình chịu áp lực, bồn chứa dầu thép, vv Điểm năng suất của thép tấm Q345 giảm khi độ dày tấm tăng lên.
ĐẶC TRƯNG CỦA THÉP TẤM Q345B
Tính chất thép Q345: đặc tính hàn của thép Q345 đôi khi bị người dùng cuối thắc mắc, mặc dù tính chất hàn chủ yếu bị ảnh hưởng bởi hàm lượng hóa chất của nó, công nghệ sản xuất của nó đã được cải thiện sau tất cả những năm nghiên cứu và đã được chứng minh là một trong những tiêu chuẩn thép tuyệt vời cho mục đích kết cấu thép, bạn có thể liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ nghi ngờ nào trong đầu.
Sự khác biệt ứng dụng Q345 - Q235:
Do hàm lượng nguyên tố hợp kim Q345 và Q235 khác nhau nên các ứng dụng của chúng cũng khá khác nhau.
Thép kết cấu cacbon Q235 được sản xuất cho kết cấu kim loại không có yêu cầu cao về độ bền của thép, thanh giằng, thanh nối, móc, bộ nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn.
Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt, nó hầu hết được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, cấu trúc xây dựng, kim loại nói chung các bộ phận, thép tấm Q345 (E) luôn được phân phối ở trạng thái cán nóng hoặc thường hóa, có thể được sử dụng ở những nơi có nhiệt độ trên -40 ℃.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q345B
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM Q345B
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM Q345B
SO SÁNH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VỚI CÁC MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG Q345B
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM Q345B
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B
Đặc điểm kỹ thuật thép Q345: Thép Q345 thuộc loại thép 16MN, thường được sản xuất ở trạng thái cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn / tấm cán nóng, nó có tính chất cơ học và hàn toàn diện, vì nó cho thấy hiệu suất tốt trong các mục đích kết cấu, Nó được sử dụng rộng rãi làm bộ phận kết cấu hàn trong sản xuất tàu thủy, đường sắt và xe cộ, cầu, lò hơi, thùng chứa bình chịu áp lực, bồn chứa dầu thép, vv Điểm năng suất của thép tấm Q345 giảm khi độ dày tấm tăng lên.
ĐẶC TRƯNG CỦA THÉP TẤM Q345B
Tính chất thép Q345: đặc tính hàn của thép Q345 đôi khi bị người dùng cuối thắc mắc, mặc dù tính chất hàn chủ yếu bị ảnh hưởng bởi hàm lượng hóa chất của nó, công nghệ sản xuất của nó đã được cải thiện sau tất cả những năm nghiên cứu và đã được chứng minh là một trong những tiêu chuẩn thép tuyệt vời cho mục đích kết cấu thép, bạn có thể liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ nghi ngờ nào trong đầu.
Sự khác biệt ứng dụng Q345 - Q235:
Do hàm lượng nguyên tố hợp kim Q345 và Q235 khác nhau nên các ứng dụng của chúng cũng khá khác nhau.
Thép kết cấu cacbon Q235 được sản xuất cho kết cấu kim loại không có yêu cầu cao về độ bền của thép, thanh giằng, thanh nối, móc, bộ nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn.
Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt, nó hầu hết được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, cấu trúc xây dựng, kim loại nói chung các bộ phận, thép tấm Q345 (E) luôn được phân phối ở trạng thái cán nóng hoặc thường hóa, có thể được sử dụng ở những nơi có nhiệt độ trên -40 ℃.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q345B
Steel Standard | Steel Grade | Chemical Composition | ||||||||
C≤ | Mn | Si≤ | P≤ | S≤ | V | Nb | Ti | Al≥ | ||
Q345 | A | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.045 | 0.045 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.20 | - |
B | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.040 | 0.040 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.20 | - | |
C | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.035 | 0.035 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.20 | 0.015 | |
D | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.030 | 0.030 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.20 | 0.015 | |
E | 0.20 | 1.00~1.60 | 0.55 | 0.025 | 0.025 | 0.02~0.15 | 0.015~0.060 | 0.20 | 0.015 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM Q345B
Steel Standard | Steel Grade | Yield Strength Mpa | Tensile Stregth Map | Elongation % |
Q345 | A | 345 | 470~630 | 21 |
B | 345 | 470~630 | 21 | |
C | 345 | 470~630 | 22 | |
D | 345 | 470~630 | 22 | |
E | 345 | 470~630 | 22 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM Q345B
Steel Grade | Tensile strength | Yield strength | Elongation afrer fracture |
S355 | 450-630Mpa | ≥355MPa | 21-22% |
S500MC | 550-700Mpa | ≥500MPa | ≥12% |
Q345B | 490-675Mpa | ≥345Mpa | ≥21% |
Q235B | 375-500Mpa | ≥235Mpa | ≥26% |
SO SÁNH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VỚI CÁC MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG Q345B
Steel Grade | C | Si | Mn | P | S |
S355 | ≤0.22 | ≤0.55 | ≤1.60 | ≤0.025 | ≤0.025 |
S500MC | ≤0.12 | ≤0.50 | ≤1.70 | ≤0.025 | ≤0.015 |
Q345B | ≤0.20 | ≤0.50 | ≤1.70 | ≤0.035 | ≤0.035 |
Q235B | ≤0.20 | ≤0.35 | ≤1.40 | ≤0.045 | ≤0.045 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM Q345B
Thép tấm cho lò hơi và thép tấm áp lực | GB 713-2008 ASTM A537-08 JIS G3115 | Q245R (20g/20R); Q345R (16Mng/16MnR) Class 1/2/3 SPV235; SPV315; SPV355 |
Thép tấm cường lực cao, hợp kim thấp | GB/T 1591-2008 EN 10028-3-2003 EN 10025-2004 ASTM A572-07 ASTM A588-05 | Q345 (A/B/C/D/E); Q390; Q420 P355N S420N Grade 50; Grade 60 Grade A; Grade B |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) | QUY CÁCH (Dimension) | ĐVT | Khối lượng/tấm | khối lượng/m2 | ĐƠN GIÁ/ kg (Price) | đơn giá/m2 | đơn giá/tấm | ||||||||
1 | Thép Tấm Q345B 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353 | 39 | 22,000 | 863,500 | 7,771,500 | |||
2 | Thép Tấm Q345B 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 424 | 47 | 22,000 | 1,036,200 | 9,325,800 | |||
3 | Thép Tấm Q345B 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565 | 63 | 22,000 | 1,381,600 | 12,434,400 | |||
4 | Thép Tấm Q345B 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 707 | 79 | 22,000 | 1,727,000 | 15,543,000 | |||
5 | Thép Tấm Q345B 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1,130 | 94 | 22,000 | 2,072,400 | 24,868,800 | |||
6 | Thép Tấm Q345B 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1,319 | 110 | 22,000 | 2,417,800 | 29,013,600 | |||
7 | Thép Tấm Q345B 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1,413 | 118 | 22,000 | 2,590,500 | 31,086,000 | |||
8 | Thép Tấm Q345B 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1,507 | 126 | 22,000 | 2,763,200 | 33,158,400 | |||
9 | Thép Tấm Q345B 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1,696 | 141 | 22,000 | 3,108,600 | 37,303,200 | |||
10 | Thép Tấm Q345B 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1,884 | 157 | 22,000 | 3,454,000 | 41,448,000 | |||
11 | Thép Tấm Q345B 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2,072 | 173 | 22,000 | 3,799,400 | 45,592,800 | |||
12 | Thép Tấm Q345B 25y | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2,355 | 196 | 22,000 | 4,317,500 | 51,810,000 | |||
13 | Thép Tấm Q345B 126y | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2,449 | 204 | 22,000 | 4,490,200 | 53,882,400 | |||
14 | Thép Tấm Q345B 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2,638 | 220 | 22,000 | 4,835,600 | 58,027,200 | |||
15 | Thép Tấm Q345B 30y | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2,826 | 236 | 22,000 | 5,181,000 | 62,172,000 | |||
16 | Thép Tấm Q345B 35y | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3,297 | 275 | 22,000 | 6,044,500 | 72,534,000 | |||
17 | Thép Tấm Q345B 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3,768 | 314 | 22,000 | 6,908,000 | 82,896,000 | |||
18 | Thép Tấm Q345B 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3,297 | 275 | 22,000 | 6,044,500 | 72,534,000 | |||
19 | Thép Tấm Q345B 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3,768 | 314 | 22,000 | 6,908,000 | 82,896,000 | |||
20 | Thép Tấm Q345B 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3,768 | 314 | 22,000 | 6,908,000 | 82,896,000 |
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận