Thép tấm scm440 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS g4053-1979 của Nhật Bản. Thép tấm SCM440 được nhập khẩu từ Trung QUốc, Nhật, Hàn QUốc, Đức, Ấn Độ... với chất lượng cao, quy trình kiểm soát sản xuất chặt chẽ.
Hotline:24/7
0919 28 90 90

ĐỊNH DANH THÉP TẤM SCM440
Thép tấm SCM440  là một loại thép hợp kim thấp có chứa crôm và molypden làm chất tăng cường. Hàm lượng chrom 0.9-1.2%, Molyb 0.15-0.30%
Thép tấm SCM440 là một hợp kim linh hoạt với khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt và độ bền hợp lý. Nó cho thấy sự kết hợp tổng thể tốt của sức mạnh, độ dẻo dai, chống mài mòn và độ bền mỏi. Thép tấm SCM440 là thép công cụ chủ yếu sử dụng trong công nghệ chế tạo bánh răng, xích truyền tải, truyền động

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TRÒN ĐẶC 4140
Mác thép Nguyên tố hoá học
C Si Mn P S Cr Mo
Thép tròn đặc SCM440 0.38-0.43 0.15-0.35 0.6-0.9 ≤0.030 ≤0.030 0.9-1.2 0.15-.025
Thép tròn đặc 42CrMo4 0.38-0.45 ≤0.40 0.6-0.9 ≤0.035 ≤0.035 0.9-1.2 0.15-.030
Thép tròn đặc 42CrMo 0.038-0.045 0.17-0.37 0.50-0.80 ≤0.030 ≤0.030 0.9-1.2 0.15-.025
Thép tròn đặc 1.7225 0.38-0.45 ≤0.40 0.6-0.9 ≤0.035 ≤0.035 0.9-1.2 0.15-.030
Thép tròn đặc 4140 0.38-0.43 0.15-0.35 0.75-1.00 ≤0.035 ≤0.040 0.8-1.1 0.15-0.25

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM SCM440
Kích thước
 Ø mm
Giới hạn chảy
Rp0.2,N/nn2, min.
Độ bền kéo,
Rm,N/nn2
Độ giãn dài
A5,%, min.
Đọ cứng HB Độ bền
KV, Joule, min.
<40 750 1000-1200 11 295-355 35 at 20ºC
40-95 650 900-1100 12 265-325 35 at 20ºC
>95 550 800-950 13 235-295 35 at 20ºC

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM SCM440
EU Mỹ Đức Nhật Pháp Anh Italy Tây Ban Nha Trung QUốc Nga Quốc tế
EN - DIN,WNr JIS AFNOR BS UNI UNE GB GOST ISO
42CrMo4 4140 42CrMo4 SCM440H 42CD4 708M40 42CrMo4 40CrMo4 42CrMo 35KHM 42CrMo4


Nhiệt luyện (HEAT TREATMENT)
Xử lý nhiệt được thực hiện sau khi gia công nóng để làm cho thép phù hợp để gia công và để đáp ứng các phạm vi tính chất cơ học được chỉ định cho các ứng dụng cụ thể của thép.
Ủ thép (ANNEALING) THÉP TẤM SCM440
Việc rèn lớp THÉP TẤM SCM440 có thể được ủ bằng cách chuyển các bộ phận trực tiếp từ hoạt động rèn sang lò được giữ ở nhiệt độ thích hợp, trong khoảng từ 1450 đến 1550 º F (790 và 840 º C), giữ trong thời gian thích hợp sau đó làm nguội lò, tạo thành một kết cấu phù hợp cho gia công. Loại điều trị này được sử dụng tốt nhất cho các bộ phận có hình dạng đơn giản. Nếu một số khu vực rèn sẽ lạnh hơn nhiều so với các khu vực khác thì sẽ không thu được cấu trúc đồng nhất, trong trường hợp đó có thể sử dụng phương pháp ủ hình cầu ở khoảng 1380 º F (750 º C). Có thể nói rằng kinh nghiệm một mình sẽ quyết định loại xử lý ủ tốt nhất được sử dụng trước khi gia công.
Thường hoá thép (NORMALIZING) THÉP TẤM SCM440
Quá trình này được định nghĩa là làm nóng thép đến nhiệt độ trên phạm vi biến đổi ferrite thành austenite và sau đó làm mát trong không khí đến nhiệt độ thấp hơn phạm vi biến đổi này. Điều trị này có thể được thực hiện trên các sản phẩm giả mạo như là một điều trị điều hòa trước khi xử lý nhiệt cuối cùng. Bình thường hóa cũng phục vụ để tinh chỉnh cấu trúc của các vật rèn có thể đã làm nguội không đồng đều từ hoạt động rèn của chúng. Nhiệt độ chuẩn hóa danh nghĩa cho loại 4140 là 1600 º F (870 º C), nhưng kinh nghiệm sản xuất có thể cần nhiệt độ 50 º F (10 º C) trên hoặc dưới con số này. Trong thực tế khi các vật rèn được chuẩn hóa trước đó, giả sử, chế hòa khí hoặc làm cứng và ủ, phạm vi trên của nhiệt độ chuẩn hóa được sử dụng. Khi chuẩn hóa là xử lý nhiệt cuối cùng, phạm vi nhiệt độ thấp hơn được sử dụng.
Làm cứng (HARDENING) THÉP TẤM SCM440
Quá trình xử lý nhiệt này dẫn đến sự hình thành của martensite sau khi làm nguội, do đó làm tăng đáng kể độ cứng và độ bền kéo cùng với một số mất độ dẻo. Thép nên được kích thích ở 1500 đến 1550 º F (815 đến 845 º C), nhiệt độ thực tế là một chức năng của thành phần hóa học trong phạm vi cho phép, kích thước tiết diện và phương pháp làm mát. Austenitizing phải đảm bảo tất cả các thành phần vi mô trong thép được chuyển thành austenite. Các phần nhỏ hơn của 4140 có thể được làm nguội trong dầu, các phần nặng hơn trong nước.
Nhiệt độ được thực hiện để giảm bớt căng thẳng từ quá trình đông cứng, nhưng chủ yếu là để có được các tính chất cơ học cần thiết. Nhiệt độ ủ thực tế sẽ được chọn để đáp ứng các tính chất cần thiết, và trong nhiều trường hợp sẽ là vấn đề thử nghiệm và sai sót.
Khả năng chế tạo (MACHINABILITY) THÉP TẤM SCM440
Các hợp kim là dễ dàng gia công. Các hình dạng đơn giản có thể được gia công sau khi xử lý chuẩn hóa, trong khi các hình dạng phức tạp hơn sẽ yêu cầu ủ. . Ở cấp độ carbon của loại này, một cấu trúc của ngọc lamellar thô đến spheroidite thô thường là tối ưu cho khả năng gia công
Khả năng hàn (WELDABILITY) THÉP TẤM SCM440
Lớp này có khả năng hàn tốt và có thể được hàn bằng bất kỳ phương pháp thương mại nào. Các bộ phận nên được làm nóng trước khi hàn ở khoảng 1100 º F (590 º C) và giảm căng thẳng sau. Các bộ phận trong điều kiện cứng và nóng không nên được hàn vì tính chất cơ học sẽ bị ảnh hưởng bất lợi. Các bộ phận chỉ được hàn trong điều kiện ủ.
Khả năng tạo hình lanh (COLD FORMABILITY) THÉP TẤM SCM440
Bất kỳ hình thành lạnh trên hợp kim này nên được thực hiện trên vật liệu có cấu trúc hình cầu. Xử lý nhiệt hơn nữa, làm cứng và ủ, được thực hiện khi áp dụng trên phần cuối cùng hình thành.
CÁC ỨNG DỤNG THÉP TẤM SCM440
Hợp kim này tìm thấy nhiều ứng dụng  cho ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và dầu khí, cùng với vô số ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, nông nghiệp và quốc phòng, Sử dụng điển hình là bánh răng và trục, cọc, đồ gá, đồ gá và cổ áo.FORGING
Việc rèn thép này nên được thực hiện trong khoảng từ 2200 đến 1650 º F (1200 đến 900 º C). Nhiệt độ hoàn thiện càng thấp từ quá trình rèn, độ mịn sẽ là kích thước hạt. Hợp kim này lý tưởng không nên được rèn dưới 1650 º F (900 º C) và nên được làm lạnh chậm sau khi rèn.

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM SCM440
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785

Hỉnh ảnh thép tấm SCM440thep tam scm440 nhap khau
thep tam scm440 gia re
http://thepdonga.vn/thep-tron-dac/thep-tron-42crmo4.html
http://thepdonga.vn/thep-tron-dac/thep-tron-aisi-4140.html
http://thepdonga.vn/thep-tron-dac/thep-tron-dac-scm440.html

  Ý kiến bạn đọc