Thép tấm Q345b được sử dụng rộng rãi trong chê tạo nhà xưởng, cầu đường, thiết bị cơ khí, thiết bị công nghiệp, chế tạo xe đầu kéo
Hotline:24/7
0919 28 90 90
THÉP TẤM Q345B là gì???
Q345 là vật liệu thép hợp kim thấp thường được sử dụng trong xe cơ giới, cầu, tàu và xây dựng. Còn được gọi là GB / T 1591, Q biểu thị điểm năng suất và 345 MPA tại độ dày 16mm đề cập đến sức mạnh của năng suất. Do đó, cần lưu ý rằng giá trị năng suất giảm khi độ dày vật liệu tăng lên.

ĐẶC TRƯNG CỦA THÉP TẤM Q345
Cường độ chảy của Q345 là nơi vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo. Trước khi va đập biến dạng sẽ trở lại hình dạng ban đầu khi loại bỏ ứng suất. Đối với Q345, cường độ năng suất là 345 MPa.
Giống như nhiều loại cùng cấp, nó sẽ chịu được độ giãn ra trước khi tách ra, thường xảy ra ở 20 phần trăm chiều dài ban đầu của nó. Q345 có xếp hạng độ bền kéo từ 470 đến 660 MPa, có nghĩa là nó có thể xử lý căng thẳng ở mức độ nặng và sử dụng trước khi hỏng hóc.

Người dùng cuối có thể nghi ngờ đặc tính hàn của Q345, mặc dù tính chất hàn chủ yếu bị ảnh hưởng bởi hàm lượng hóa chất. Tuy nhiên, công nghệ sản xuất đã được cải thiện nhanh chóng và đáng kể sau nhiều năm nghiên cứu, có nghĩa là đây là tiêu chuẩn thép tuyệt vời cho các mục đích kết cấu.
Thép Q345 là từ loại thép 16 Mn, thường được sản xuất ở dạng thép cuộn hoặc tấm cán nóng hoặc thép tấm cán nóng. Nó là một sự lựa chọn tuyệt vời khi bạn cần độ bền áp suất cao.

ỨNG DỤNG THÉP TẤM Q345
Q345 có các đặc tính cơ học tuyệt vời, hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp, và khả năng hàn và độ dẻo tuyệt vời. Nó được sử dụng phổ biến nhất trong các kết cấu xây dựng, bình áp suất thấp, cần trục, các bộ phận cơ khí, cầu, tàu, bể chứa xăng dầu, máy móc nâng hạ, trạm điện, máy khai thác mỏ, các bộ phận kim loại nói chung và trong các cấu trúc khác tiếp xúc với nhiệt độ của -40 ℃ trở xuống hoặc chịu tải cao.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q345B
Steel Standard Steel Grade Chemical Composition
C≤ Mn Si≤ P≤ S≤ V Nb Ti Al≥
Q345 A 0.20 1.00~1.60 0.55 0.045 0.045 0.02~0.15 0.015~0.060 0.20 -
B 0.20 1.00~1.60 0.55 0.040 0.040 0.02~0.15 0.015~0.060 0.20 -
C 0.20 1.00~1.60 0.55 0.035 0.035 0.02~0.15 0.015~0.060 0.20 0.015
D 0.20 1.00~1.60 0.55 0.030 0.030 0.02~0.15 0.015~0.060 0.20 0.015
E 0.20 1.00~1.60 0.55 0.025 0.025 0.02~0.15 0.015~0.060 0.20 0.015
 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM Q345B
Steel Standard Steel Grade Yield Strength Mpa Tensile Stregth Map Elongation %
Q345 A 345 470~630 21
B 345 470~630 21
C 345 470~630 22
D 345 470~630 22
E 345 470~630 22


SO SÁNH TÍNH CHẤT CƠ LÝ MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM Q345B
Steel Grade Tensile strength Yield strength Elongation afrer fracture
S355 450-630Mpa ≥355MPa 21-22%
S500MC 550-700Mpa ≥500MPa ≥12%
Q345B 490-675Mpa ≥345Mpa ≥21%
Q235B 375-500Mpa ≥235Mpa ≥26%

THÀNH PHẦN HÓA HỌC MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM Q345B
Steel Grade C Si Mn P S
S355 ≤0.22 ≤0.55 ≤1.60 ≤0.025 ≤0.025
S500MC ≤0.12 ≤0.50 ≤1.70 ≤0.025 ≤0.015
Q345B ≤0.20 ≤0.50 ≤1.70 ≤0.035 ≤0.035
Q235B ≤0.20 ≤0.35 ≤1.40 ≤0.045 ≤0.045

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM Q345B
Thép tấm lò hơi và bồn chứa GB 713-2008
ASTM A537-08
JIS G3115
Q245R (20g/20R); Q345R (16Mng/16MnR)
Class 1/2/3
SPV235; SPV315; SPV355
Thép tấm kết cấu hợp kim thấp, cường độ cao GB/T 1591-2008
EN 10028-3-2003
EN 10025-2004
ASTM A572-07
ASTM A588-05
Q345 (A/B/C/D/E); Q390; Q420
P355N
S420N
Grade 50; Grade 60
Grade A; Grade B

 

  Ý kiến bạn đọc