Thép tấm S460M là Thép tấm kết cấu hàn, hạt mịn, cán nhiệt được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-4:2004 giành cho thép tấm đóng tàu, thép tấm chịu nhiệt.
Hotline:24/7
0919 28 90 90

ĐẶC TRƯNG CỦA THÉP TẤM S460M và thép tấm S460ML
S460М - thép kết cấu hạt mịn sau khi cán nhiệt cơ. Loại thép này sở hữu tính năng hàn tốt, khả năng chống nứt gãy cao và đặc tính tạo hình nguội tốt. Thép tấm S460M đáp ứng các yêu cầu của EN 10025-4.
Nó thường được sử dụng cho các kết cấu hàn trong đóng tàu và chế tạo máy và xây dựng cầu, kết cấu thép và giá đỡ máy phát điện gió.
Kích thước có sẵn
Thép tấm S460 thuộc loại chất lượng М và МL có sẵn với độ dày từ 8-50 mm. Chiều rộng sản phẩm cuộn có thể lên đến 3200 mm, chiều dài tối đa 12200 mm. Với độ dày tấm là 50 mm và chiều rộng là 3200 mm, chiều dài tối đa là 7500 mm. Trọng lượng tấm tối đa là 9,5 tấn. Tấm được cung cấp với các cạnh được cắt.
GIẢI THÍCH
S có nghĩa là kết cấu thép,
M có nghĩa là điều kiện giao hàng: thép hàn, kết cấu hạt mịn, cán nhiệt.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ.

ĐẶC TÍNH HÀN CỦA THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM S460ML
Do hàm lượng carbon thấp và lượng carbon tương đương thấp, những loại thép này thích hợp cho cả hàn thủ công và hàn tự động theo tất cả các quy trình hàn đã biết.
Do đặc tính chống nứt tốt nên gia nhiệt sơ bộ trước khi hàn là không cần thiết. Tuy nhiên, chất lượng của mối hàn phụ thuộc vào quy trình hàn, điều kiện của nó và phạm vi phụ gia thích hợp. Không nên sử dụng hàn khí.
Cần sử dụng dây hàn và điện cực hàn làm phụ gia phù hợp với cấp độ bền. Các điện cực có lớp phủ cơ bản được khuyến khích để hàn thủ công. Các lớp không thích hợp để xử lý nhiệt ở nhiệt độ cao hơn 580 ° С. Giảm căng thẳng (530-580 ° С) chỉ được yêu cầu khi được kê đơn.
Công ty làm việc với các loại thép này phải đảm bảo rằng các tính toán, thiết kế và phương pháp xử lý của họ phù hợp với vật liệu này.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S460M và S460ML
Grade С Si Мn Р S Nb V Тi Сг Ni Мо Сu Аl (min) N
S460М
0.16

0.60

1.70
0.030 0.025
0.05

0.12

0.05

0.30

0.80

0.20

0.55

0.02

0.025
S460МL 0.025 0.020
Những sản phẩm dài thì hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %
Thép ray tàu thì hàm lượng S lớn nhất có thể 0,010 % phải có sự đồng ý của các bên mua hàng và sản xuất
Nếu sự thiếu hụt hoặc loại trừ nguyên tố N thì sự thể hiện nhỏ nhất cảu thành phần Al không được áp dụng
Hàm lượng Cu có thể vượt quá 0.40% thì gây ra sự nóng nhẹ khi tạo hình nóng
Với những sản phẩm dài, tăng 01.5% C cho mức 275 và tăng 0.16% cho mức S355
Cho sản phẩm mức S420 và S460 thì hàm lượng C lớn nhất 0.18%
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM 460ML
Độ dày danh nghĩa (mm) Giới hạn chảy, min MPa Độ bền kéo, MPа Độ dãn dài, min %
≤ 16 460 540-720 17
16 ˂ t ≤ 40 440 540-720 17
40 ˂ t ≤ 50 430 530-710 17
THỬ NGHIỆM VA ĐẬP CỦA THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM 460ML

Mức thép
Năng lượng va đập
KV, min J
+20 0 -10 -20 -30 -40 -50
S460М 55 47 43 40 - - -
S460МL 63 55 51 47 40 31 27

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S460M và S460ML
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785

MUA THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM 460ML ở đâu?
Công ty CP thép ĐÔng Á nhập khẩu thép s460M và S460ML từ Hàn Quốc, Nhật Bản, ấn độ, Trung Quốc, Malaysia, Thái Lan, Đài Loan…với chất lượng kiểm định nghiêm ngặt, giá thành cạnh tranh.
Lợi ích của bạn nhận được khi mua hàng từ thép Đông Á:
+ Tư vấn tận tình về sản phẩm từ cơ lý tính, đưa ra giải pháp hợp lý cho khách hàng.
+ Giao hàng nhanh chóng, thuận lợi.
+ Chất lượng sản phẩm đảm bảo tuyệt đối.
+ tiết kiệm chi phí, thời gian
+ Hỗ trợ, đổi trả hàng.
 

  Ý kiến bạn đọc