Thép tấm SB410 được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh theo tiêu chuẩn JIS G3103, thép tấm hợp cán nóng hợp kim carbon moly dành cho nồi hơi, bề mặt trao đổi nhiệt, thép tấm đóng tàu ngoại trừ môi trường nhiệt độ lạnh, phòng lạnh
Hotline:24/7
0919 28 90 90
THÉP TẤM SB410

Thép tấm SB410 được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh theo tiêu chuẩn JIS G3103, thép tấm hợp cán nóng hợp kim carbon moly dành cho nồi hơi, bề mặt trao đổi nhiệt, thép tấm đóng tàu ngoại trừ môi trường nhiệt độ lạnh, phòng lạnh. Tiêu chuẩn JIS G3103 bao gồm SB410, thép tấm SB450, thép tấm SB480, thép tấm SB450M và thép tấm SB480M.
Thép tấm SB410 được sử dụng chủ yếu trong chế tạo nồi hơi, tàu áp lực cũng như trong công nghiệp khí gaz, dầu khí, chế tạo cơ khí.
KÍCH THƯỚC
Độ dày: 6MM to 300MM,
Chiều rộng: 1500mm to 4050mm,
Chiều dài: 3000mm to 12000mm
 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC 
 
  Thành phần hoá học
Grade   The Element Max (%)
  C Si Mn P S Mo
SB410 T≤25mm 0.24  
0.15 -0.40
0.90 0.030 0.030  
25mm<T≤50mm 0.27    
50mm<T≤100mm 0.29  
100mm<T≤200mm 0.30  
SB450 T≤25mm 0.28      
25mm<T≤50mm 0.31  
50mm<T≤100mm 0.33  
SB480 T≤25mm 0.31 1.2  
25mm<T≤50mm 0.33  
50mm<T≤100mm 0.35  
Carbon Equivalent: Ceq = 【C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%
 
 
Mức thép  SB4TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Độ dày danh nghĩa Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài
SB410 mm Min Mpa Mpa Min  %
t≦25 225 410-550 21
25<t≦50 225 410-550 25
         
SB450 t≦25 245 450-590 19
25<t≦50 245 450-590 23
SB480 t≦25 265 480-620 17
25<t≦50 265 480-620 21
 
 
 MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG
Châu Âu Bỉ Đức Pháp Italy Thuỵ Điển Nhật  Mỹ
P235 GH D 37 1,2,E37 1,2 A St 35 ,HI, St E 255 A 37 CP, AP,FP Fe 360 1 KW SS 13,30,01 SPV 235 A 285 gr.A,B,C

  Ý kiến bạn đọc