Thép tấm EN10025-3 bao gồm các mác thép:
thép tấm S275N,
thép tấm S275NL,
thép tấm S355N,
thép tấm S355NL,
thép tấm S420N,
thép tấm S420NL,
thép tấm S460N,
thép tấm S460NL
thép tấm S275N,
thép tấm S275NL,
thép tấm S355N,
thép tấm S355NL,
thép tấm S420N,
thép tấm S420NL,
thép tấm S460N,
thép tấm S460NL
Hotline:24/7
0919 28 90 90
THÉP TẤM S275N
Thép tấm được chuẩn hóa S275N là loại thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được, trong điều kiện cung cấp cán chuẩn hóa hoặc chuẩn hóa. Nói chung, các loại thép trong EN 10025-3, S275N, S275NL, S355N và S355NL sẽ được phân loại là thép chất lượng không hợp kim, và S420N, S420NL, S460N và S460NL sẽ được phân loại là thép đặc biệt hợp kim theo EN 10020.
Chú thích S275N
S là đối với thép kết cấu
275 là giá trị cường độ năng suất tối thiểu đối với S275N khi cán
L là thấp thử nghiệm tác động nhiệt độ dưới âm 20 C.
Ứng dụng:
Các tấm thép của S275N và S275NL được ứng dụng trong sản xuất các nhà máy, các công trình chung và máy móc và thiết bị xây dựng: Máy khoan, Máy xúc, Xe tải, đai Máy ủi, tất cả các loại Khối xích và các thiết bị máy móc khác.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S275N (1.0490)
Độ dày danh nghĩa =< 63(mm) CEV max = 0.4
Độ dày danh nghĩa từ 63 - 100 (mm) CEV max = 0. 4
TÍNH CHẤT CƠ LÝ S275N (1.0490)
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG (1.0490)
Thép tấm được chuẩn hóa S275N là loại thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được, trong điều kiện cung cấp cán chuẩn hóa hoặc chuẩn hóa. Nói chung, các loại thép trong EN 10025-3, S275N, S275NL, S355N và S355NL sẽ được phân loại là thép chất lượng không hợp kim, và S420N, S420NL, S460N và S460NL sẽ được phân loại là thép đặc biệt hợp kim theo EN 10020.
Chú thích S275N
S là đối với thép kết cấu
275 là giá trị cường độ năng suất tối thiểu đối với S275N khi cán
L là thấp thử nghiệm tác động nhiệt độ dưới âm 20 C.
Ứng dụng:
Các tấm thép của S275N và S275NL được ứng dụng trong sản xuất các nhà máy, các công trình chung và máy móc và thiết bị xây dựng: Máy khoan, Máy xúc, Xe tải, đai Máy ủi, tất cả các loại Khối xích và các thiết bị máy móc khác.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S275N (1.0490)
Độ dày danh nghĩa =< 63(mm) CEV max = 0.4
Độ dày danh nghĩa từ 63 - 100 (mm) CEV max = 0. 4
C | Si | Mn | Ni | P | S | Cr | Mo |
max 0.18 | max 0.4 | 0,50 -1,50 | max 0.3 | max 0.03 | max0.025 | max 0.3 | max 0.1 |
V | Nb | Ti | |||||
max 0.05 | max 0.05 | max 0.05 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ S275N (1.0490)
Nhiệt độ | -20 | -10 | 0 | 20 |
Nhiệt độ test va đập theo máy dập chữ V. Min. Năng lượng hấp thụ | 40 | 43 | 47 | 55 |
Độ dày danh nghĩa (mm) | to 16 | 16 - 40 | 40 - 63 | 63 - 80 | 80 - 100 | 100 - 150 | 150 - 200 | 200-250 |
ReH – Giới hạn chảy Min (MPa) | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 |
Độ dày danh nghĩa (mm) | to 100 | 100 - 200 | 200-250 |
Rm –Độ bền kéo (MPa) | 370-510 | 350-480 | 350-480 |
Độ dày danh nghĩa (mm) | to 16 | 16 - 40 | 40 - 63 | 63 - 80 | 80 - 200 |
A – Độ dãn dài min Lo = 5,65 √ So (%) | 24 | 24 | 24 | 23 | 23. |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG (1.0490)
Germany DIN,WNr | France AFNOR | England BS | Italy UNI | China GB | Russia GOST |
StE285 | Fe E 275 KG N |
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận