Thép tấm S275J0 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2(2004)
Dòng sản phẩm S275J0+N, thép tấm S275J0+AR
S235JR, S235J0, S235J2,
S275JR, S275J0, S275J2, S275J0G3
S355JR, S355J0, S355J2, S355K2,
S450J0,

 
Hotline:24/7
0919 28 90 90
THÉP TẤM S275J0
Đặc trưng
Thép tấm S275J0 là loại thép tấm kết cấu không hợp kim, có độ bền kéo cao, có thể dễ dàng hàn so với các loại thép tấm kết cấu hàn khác.
Với lượng carbon tương đương thấp, nó sở hữu các đặc tính tạo lạnh tốt. Thép tấm S275J0 được sản xuất bởi quá trình thép chết hoàn toàn và được cung cấp trong điều kiện cán bình thường hoặc kiểm soát.
S275J0 có nghĩa
S: viết tắt của từ structural steel (thép tấm kết cấu)
275: nghĩa là giới hạn chảy nhỏ nhất 275Mpa với độ dày nhỏ hơn 16mm
J2: thử nghiệm va đập 27J tại nhiệt độ -200C theo phương pháp máy dập chữ V, theo chiều dài của vật mẫu

Ứng dụng thép tấm S275J0
Xây dựng nhà xưởng, giao thông, cầu đường
Kỹ thuật chế tạo máy
Xe tăng, bồn chứa xăng dầu
Đường sắt
Cầu
Năng lượng

Yêu cầu kỹ thuật & Dịch vụ bổ sung:
♦Thử nghiệm tác động ở nhiệt độ thấp
♦ Lăn theo tiêu chuẩn NACE MR-0175 (HIC + SSCC)
♦ Kiểm tra siêu âm theo EN 10160, ASTM A435, A577, A578
♦ Cấp giấy chứng nhận kiểm tra Orginal Mill theo EN 10204 FORMAT 3.1 / 3.2
♦ Bắn nổ mìn và Vẽ tranh, Cắt và hàn theo yêu cầu của người dùng cuối

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S275J0
Độ dày (mm)
S275J0 ≤ 16 > 16 ≤ 40 > 40 ≤ 63 > 63 ≤ 80 > 80 ≤ 100 > 100 ≤ 150 > 150 ≤ 200 > 200 ≤ 250 > 250
Giới hạn chảy (≥Mpa) 275 265 255 245 235 225 215 205 205
  < 3 ≥ 3 ≤ 100 > 100 ≤ 150 > 150 ≤ 250 > 250
Độ bền kéo (Mpa) 430-580 410-560 400-540 380-540 380-540

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM A275J0 ( Max%)

 
Nguyên tố hoá học chính  S275J0
Độ dày(mm) C Si Mn P S N Cu
T≤16 0.18 ... 1.50 0.030 0.030 0.012 0.55
16<T≤40 0.18
40<T 0.18




 

  Ý kiến bạn đọc