Thép tấm S235J0 là thép tấm kết cấu hàn không hợp kim được sử dụng chủ yếu làm bulon, vít, hàn trong chế tạo cầu, đường, nhà xưởng
Hotline:24/7
0919 28 90 90
THÉP TẤM S235J0
S: thép tấm kết cấu
235: 235 Mpa giới hạn chảy nhỏ nhất tại độ dày 16mm
J0: thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V dọc chiều dài vật mẫu tại nhiệt độ 00C với lực tác động 27J
Mác thép S235J0(1.0114)
Định danh Độ dày 5mm-300mm
Rộng: 1500-3000mm,
Dài: 3000-12000mm
Tiêu chuẩn EN 10025 - 2 : thép tấm kết cấu không hợp kim
Kiểm định vởi bên thứ 3 ABS, DNV, GL, CCS, LR , RINA, KR, TUV, CE
Phân loại thép tấm kết cấu không hợp kim
 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S235J0 (1.0114)
 
Độ dày danh nghĩa =< 30(mm) CEV max = 0.35
Độ dày danh nghĩa 30 - 40 (mm) CEV max =0.35

Độ dày danh nghĩa 40 - 150 (mm) CEV max =0.38
Độ dày danh nghĩa 150 - 250 (mm) CEV max =0.40
Độ dày danh nghĩa 250 - 400 (mm) CEV max =--
 
 
C Si Mn Ni P S Cr Mo
max 0.19      1.50   Max 0.040 Max 0.040    
V Nb Ti N Cu      
      0.014 0.60      
 
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM  S235J0 (1.0114)
 
  -150 150-250 250-400
Minimum energy nominal thicknessTemperature(0) 27 27  
 
Độ dày danh nghĩa (mm) to 16 16 - 40 40 - 63 63 - 80 80 - 100 100 - 150 150 - 200 200-250 250-400
Giới hạn chảy min ReH - (MPa) 235 225 215 215 215 195 185 175 -
 
Độ dày danh nghĩa (mm) -3 3-100 100-150 150-250 250-400
Độ bền kéo Rm - (MPa) 360-510 360-510 350-500 340-490 -
 
 
Độ dày danh nghĩa (mm) 3-40 40-63 63-100 100-150 150-250 250-400
Độ dãn dài A - Minimum Lo = 5,65 √ So (%) 26 25 24 22 21 -
 
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP S235J0 (1.0114)

 
 
Germany
DIN,WNr
France
AFNOR
England
BS
Spain
UNE
Italy
UNI
Norway
St 37-3 U E 24-3 40 C AE 235 C Fe 360 C NS 12 124
 

 

  Ý kiến bạn đọc

     

 

Từ khóa: sử dụng