Thép tấm EN10025-4 bao gồm các lớp thép
Thép tấm S275M

Thép tấm  S275ML
Thép tấm S355M
Thép tấm S355ML
Thép tấm S420M
Thép tấm S420ML
Thép tấm S460M
Thép tấm S460ML
Hotline:24/7
0919 28 90 90

ĐỊNH DANH
Thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn

Bao gồm các lớp thép
Thép tấm S275M
Thép tấm  S275ML
Thép tấm S355M
Thép tấm S355ML
Thép tấm S420M
Thép tấm S420ML
Thép tấm S460M
Thép tấm S460ML
GIẢI THÍCH
S có nghĩa là kết cấu thép,

M có nghĩa là điều kiện giao hàng.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM EN10025-4
 
Định danh C Si Mn P S Nb V Altotal. Ti Cr Ni Mo Cu N
  % % % % % % % % % % % % % %
  max. max. max. max.
a
max.
a,b
max. max. min.
c
max. max. max. max. max.
d
max.
                               
EN 10027-1 EN 10027-2                            
                               
CR 10260                              
Thép tấm S275M 1.8818
0,13
e

0,50

1,50
0,030 0,025
0,05

0,08

0,02

0,05

0,30

0,30

0,10

0,55

0,015
Thép tấm  S275ML 1.8819 0,025 0,020
Thép tấm S355M 1.8823
0,14
e

0,50

1,60
0,030 0,025
0,05

0,10

0,02

0,05

0,30

0,50

0,10

0,55

0,015
Thép tấm S355ML 1.8834 0,025 0,020
Thép tấm S420M 1.8825
0,16
f

0,50

1,70
0,030 0,025
0,05

0,12

0,02

0,05

0,30

0,80

0,20

0,55

0,025
Thép tấm S420ML 1.8836 0,025 0,020
Thép tấm S460M 1.8827
0,16
f

0,60

1,70
0,030 0,025
0,05

0,12

0,02

0,05

0,30

0,80

0,20

0,55

0,025
Thép tấm S460ML 1.8838 0,025 0,020
a Những sản phẩm dài thì hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %
b Thép ray tàu thì hàm lượng S lớn nhất có thể 0,010 % phải có sự đồng ý của các bên mua hàng và sản xuất
c Nếu sự thiếu hụt hoặc loại trừ nguyên tố N thì sự thể hiện nhỏ nhất cảu thành phần Al không được áp dụng
d Hàm lượng Cu có thể vượt quá 0.40% thì gây ra sự nóng nhẹ khi tạo hình nóng
e Với những sản phẩm dài, tăng 01.5% C cho mức 275 và tăng 0.16% cho mức S355
f Cho sản phẩm mức S420 và S460 thì hàm lượng C lớn nhất 0.18%
 

Thành phần mác thép của thép tấm EN10025-4 tuân theo quy chuẩn
Định danh Maximum CEV % Độ dày danh nghĩa
 EN 10027-1
Và CR 10260
EN 10027-2
t 16

 16˂t 40

40˂t 63

 63˂t 120

120˂t 150
 
S275M
S275ML
1.8818
1.8819

0,34

0,34

0,35

0,38

0,38
S355M
S355ML
1.8823
1.8834

0,39

0,39

0,40

0,45

0,45
S420M
S420ML
1.8825
1.8836

0,43

0,45

0,46

0,47

0,47
S460M
S460ML
1.8827
1.8838

0,45

0,46

0,47

0,48

0,48
 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Định danh Minimum yield strength ReH a Tensile strength Rm a Minimum
  MPab MPab percentage
elongation
      after fracturec
   
 
%
L0 = 5,65 So
 
Độ dày danh nghĩa

Độ dày danh nghĩa
 
  mm mm  
EN 10027-1

CR 10260
EN 10027-2 £ 16 > 16
£ 40
> 40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 100
> 100
£ 120

d
£ 40 > 40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 100
> 100
£ 120

d
 
S275M S275ML 1.8818
1.8819

275

265

255

245

245

240

370 to 530

360 to 520

350 to 510

350 to 510

350 to 510

24
S355M S355ML 1.8823
1.8834

355

345

335

325

325

320

470 to 630

450 to 610

440 to 600

440 to 600

430 to 590

22
S420M S420ML 1.8825
1.8836

420

400

390

380

370

365

520 to 680

500 to 660

480 to 640

470 to 630

460 to 620

19
S460M S460ML 1.8827
1.8838

460

440

430

410

400

385

540 to 720

530 to 710

510 to 690

500 to 680

490 to 660

17
 


 

  Ý kiến bạn đọc