Thép tấm EN10025-3 là thép tấm:
1.kết cấu xây dựng không hợp kim
2.Thép cuộn, thép cán nóng dùng cho mục đích hàn đã được chuẩn hoá (thường hoá) kết cấu hạt mịn
3.Thép cường lực cao đã được nhiệt luyện (tôi thép, ram thép = quenched và tempered)
1.kết cấu xây dựng không hợp kim
2.Thép cuộn, thép cán nóng dùng cho mục đích hàn đã được chuẩn hoá (thường hoá) kết cấu hạt mịn
3.Thép cường lực cao đã được nhiệt luyện (tôi thép, ram thép = quenched và tempered)
Hotline:24/7
0919 28 90 90
THÉP TẤM EN10025-3
THÉP TẤM CÁN NÓNG GIÀNH CHO MỤC ĐÍCH KẾT CẤU CHUNG. Điều kiện ký thuật: chuẩn hoá cho công việc hàn xì, chuẩn hoá hạt tinh mịn.
Thép tấm EN10025-3 bao gồm các mác thép:
thép tấm S275N,
thép tấm S275NL,
thép tấm S355N,
thép tấm S355NL,
thép tấm S420N,
thép tấm S420NL,
thép tấm S460N,
thép tấm S460NL
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP EN10025-3
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
THÍ NGHIỆM VA ĐẬP
Theo chiều dài
Theo chiều ngang
Mác thép tương đương
THÉP TẤM CÁN NÓNG GIÀNH CHO MỤC ĐÍCH KẾT CẤU CHUNG. Điều kiện ký thuật: chuẩn hoá cho công việc hàn xì, chuẩn hoá hạt tinh mịn.
Thép tấm EN10025-3 bao gồm các mác thép:
thép tấm S275N,
thép tấm S275NL,
thép tấm S355N,
thép tấm S355NL,
thép tấm S420N,
thép tấm S420NL,
thép tấm S460N,
thép tấm S460NL
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP EN10025-3
Định danh | C | Si | Mn | P | S | Nb | V | Altotal. | Ti | Cr | Ni | Mo | Cu | N | |
% | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | ||
max. | max. | max. a | max. a,b | max. | max. | min. c | max. | max. | max. | max. | max. d | max. | |||
EN 10027-1 | EN 10027-2 | ||||||||||||||
và | |||||||||||||||
CR 10260 | |||||||||||||||
S275N | 1.0490 | 0,18 | 0,40 | 0,50 - 1,50 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | 0,55 | 0,015 |
S275NL | 1.0491 | 0,16 | 0,025 | 0,020 | |||||||||||
S355N | 1.0545 | 0,20 | 0,50 | 0,90 - 1,65 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,12 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | 0,55 | 0,015 |
S355NL | 1.0546 | 0,18 | 0,025 | 0,020 | |||||||||||
S420N | 1.8902 | 0,20 | 0,60 | 1,00 - 1,70 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,20 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,80 | 0,10 | 0,55 | 0,025 |
S420NL | 1.8912 | 0,025 | 0,020 | ||||||||||||
S460N e | 1.8901e | 0,20 | 0,60 | 1,00 - 1,70 | 0,030 | 0,025 | 0,05 | 0,20 | 0,02 | 0,05 | 0,30 | 0,80 | 0,10 | 0,55 | 0,025 |
S460NL e | 1.8903e | 0,025 | 0,020 | ||||||||||||
a Đối với hàng dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0.005% b đối với thép ray tàu, hàm lượng S cao nhất là 0.010% có thể được thoả thuận và đồng ý với các bên mua hàng và sản c Nếu sự thiếu hụt của nguyên tố N được thể hiện thì hàm lượng tối thiểu của Al không được áp dụng d Hàm lượng đồng trên 0.40% thì có thể gây ra sự nóng nhẹ khi tạo hình nóng e V + Nb + Ti ≤ 0,22 % and Mo + Cr≤ 0,30 %. |
Định danh | Giới hạn chảy Minimum ReH a MPab Độ dày danh nghĩa mm | Độ bền kéo Rm a MPab Độ dày danh nghĩa mm | Minimum độ dãn dài sau khi kết cấua % L0 = 5,65 ÖSo Độ dày danh nghĩa mm | |||||||||||||||
EN 10027-1 | EN 10027-2 | £ 16 | >16 £ 40 | >40 £ 63 | > 63 £ 80 | > 80 £ 100 | > 100 £ 150 | > 150 £ 200 | > 200 £ 250 | £ 100 | > 100 £ 200 | > 200 £ 250 | £ 16 | >16 £ 40 | >40 £ 63 | > 63 £ 80 | > 80 £ 200 | > 200 £ 250 |
and | ||||||||||||||||||
CR 10260 | ||||||||||||||||||
S275N S275NL | 1.0490 1.0491 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 | 370 to 510 | 350 to 480 | 350 to 480 | 24 | 24 | 24 | 23 | 23 | 23 |
S355N S355NL | 1.0545 1.0546 | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 285 | 275 | 470 to 630 | 450 to 600 | 450 to 600 | 22 | 22 | 22 | 21 | 21 | 21 |
S420N S420NL | 1.8902 1.8912 | 420 | 400 | 390 | 370 | 360 | 340 | 330 | 320 | 520 to 680 | 500 to 650 | 500 to 650 | 19 | 19 | 19 | 18 | 18 | 18 |
S460N S460NL | 1.8901 1.8903 | 460 | 440 | 430 | 410 | 400 | 380 | 370 | - | 540 to 720 | 530 to 710 | - | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | - |
Theo chiều dài
Designation | Minimum values of impact energy in J at test temperatures, in ºC | |||||||
According EN 10027-1 and CR 10260 | According EN 10027-2 | + 20 | 0 | - 10 | - 20 | - 30 | - 40 | - 50 |
S275N S355N S420N S460N | 1.0490 1.0545 1.8902 1.8901 | 55 | 47 | 43 | 40 a) | - | - | - |
S275NL S355NL S420NL S460NL | 1.0491 1.0546 1.8912 1.8903 | 63 | 55 | 51 | 47 | 40 | 31 | 27 |
Theo chiều ngang
Designation | Minimum values of impact energy in J at test temperatures, in ºC | |||||||
According EN 10027-1 and CR 10260 | According EN 10027-2 | + 20 | 0 | - 10 | - 20 | - 30 | - 40 | - 50 |
Thép tấm S275N | 1.0490 | |||||||
Thép tấm S355N Thép tấm S420N | 1.0545 1.8902 | 31 | 27 | 24 | 20 | - | - | - |
Thép tấm S460N | 1.8901 | |||||||
Thép tấm S275NL | 1.0491 | |||||||
Thép tấm S355NL Thép tấm S420NL | 1.0546 1.8912 | 40 | 34 | 30 | 27 | 23 | 20 | 16 |
Thép tấm S460NL | 1.8903 |
Tiêu chuẩn EN 10025-3 | Mác thép tương đương | ||||||||
EN 10113-2:1993 | EU 113-72 | Đức DIN | Pháp NF A 36-201 | Anh BS 4360 | Ý UNI | Thuỵ điển | |||
S275N | 1.0490 | S275N | 1.0490 | Fe E 275 KG N | StE285 | - | - 43EE - 50EE - - - 55EE | Fe E 275 KG N | - |
S275NL | 1.0491 | S275NL | 1.0491 | Fe E 275 KT N | TStE285 | - | Fe E 275 KT N | - | |
S355N | 1.0545 | S355N | 1.0545 | Fe E 355 KG N | StE355 | E 355 R | Fe E 355 KG N | 2134-01 | |
S355NL | 1.0546 | S355NL | 1.0546 | Fe E 355 KT N | TStE355 | E 355 FP | Fe E 355 KT N | 2135-01 | |
S420N | 1.8902 | S420N | 1.8902 | Fe E 420 KG N | StE420 | E 420 R | - | - | |
S420NL | 1.8912 | S420NL | 1.8912 | Fe E 420 KT N | TStE420 | E 420 FP | - | - | |
S460N | 1.8901 | S460N | 1.8901 | Fe E 460 KG N | StE460 | E 460 R | Fe E 460 KG N | - | |
S460NL | 1.8903 | S460NL | 1.8903 | Fe E 460 KT N | TStE460 | E 460 FP | Fe E 460 KT N | - |
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận