THÉP TẤM EN10025-2
Thép tấm EN10025-2 là thép tấm kết cấu chung không hợp kim
Thép tấm EN10025-2 là thép tấm kết cấu chung không hợp kim
Hotline:24/7
0919 28 90 90
ỨNG DỤNG
thép tấm EN10025-2:2004 là thép tấm kết cấu chung được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu, đường, cầu cảng, thiết bị ngoài khơi, nhà xưởng, đóng tàu, sản xuất khung sườn ô tô, xe tải....
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Giải thích cấu trúc thép kết cấu không hợp kim EN 10025-2:2004
Ví dụ: S235JR+AR, S355J2C+N
· S... : thép tấm kết cấu (Structural steel)
· E…. : thép kiến trúc (Engineering steel)
· .235 : Giới hạn chảy nhỏ nhất (Minimum yield strength (Reh)) đo bằng MPa tại độ dày 16mm
· ….JR: Máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ 20°C và lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at + 20°C)
· ….J0: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm 0°C, lực va đập 27J ( Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at 0°C)
· ….J2: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm - 20°C, lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at - 20°C)
· ….K2 thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm - 20°C, lực va đập 40J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 40 J at - 20°C)
· …..+AR : cung cấp trong tình trạng thép cán (Supply in as rolled conditions)
· …..+N : thép đã được thường hoá (Supply in normalized/normalized rolled conditions)
thép tấm EN10025-2:2004 là thép tấm kết cấu chung được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu, đường, cầu cảng, thiết bị ngoài khơi, nhà xưởng, đóng tàu, sản xuất khung sườn ô tô, xe tải....
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
Nguyên tố hoá học | ||||||||
C max | Si | Mn max | P max | S max | N max | Cu max | CEQ | |
Thép tấm S235JR | ||||||||
t≤16 | 0.17 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | ||
16 ˂t ≦40 | 0.17 | |||||||
t >40 | 0.20 | |||||||
Thép tấm S235J0 | ||||||||
t≤16 | 0.17 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | ||
16 ˂t ≦40 | 0.17 | |||||||
t >40 | 0.20 | |||||||
Thép tấm S235J2 | ||||||||
t≤16 | 0.17 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 0.35 | |
16 ˂t ≦40 | 0.17 | 0.35 | ||||||
t >40 | 0.17 | 0.38 | ||||||
Thép tấm S275JR | ||||||||
t≤16 | 0.21 | 1.5 | 0.040 | 0.040 | 0.012 | 0.55 | 0.40 | |
16 ˂t ≦40 | 0.21 | 0.40 | ||||||
t >40 | 0.22 | 0.42 | ||||||
Thép tấm S275J0 | ||||||||
t≤16 | 0.18 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 0.42 | |
16 ˂t ≦40 | 0.18 | |||||||
t >40 | 0.18 | |||||||
Thép tấm S275J2 | ||||||||
t≤16 | 0.18 | 1.5 | 0.03 | 0.03 | 0 | 0.55 | 0.42 | |
16 ˂t ≦40 | 0.18 | |||||||
t >40 | 0.18 | |||||||
Thép tấm S355JR | ||||||||
t≤16 | 0.24 | 0.55 | 1.6 | 0.04 | 0.04 | 0.012 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.24 | |||||||
t >40 | 0.24 | |||||||
Thép tấm S355J2 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.03 | 0.03 | 0 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm S355J0 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm S355K2 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.6 | 0.03 | 0.03 | 0 | 0.55 | 0.47 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm S450J0 | ||||||||
t≤16 | 0.2 | 0.55 | 1.7 | 0.035 | 0.035 | 0.025 | 0.55 | 0.49 |
16 ˂t ≦40 | 0.2 | |||||||
t >40 | 0.22 | |||||||
Thép tấm E295 | ||||||||
t≤16 | 0 | 0 | 0 | 0.045 | 0.045 | 0.012 | 0 | 0 |
16 ˂t ≦40 | ||||||||
t >40 | ||||||||
Thép tấm E335 | ||||||||
t≤16 | 0 | 0 | 0 | 0.045 | 0.045 | 0.012 | 0 | 0 |
16 ˂t ≦40 | ||||||||
t >40 | ||||||||
Thép tấm E360 | ||||||||
t≤16 | 0 | 0 | 0 | 0.045 | 0.045 | 0.012 | 0 | 0 |
16 ˂t ≦40 | ||||||||
t >40 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Mác thép | Giới hạn chảy Minimum Reh MPa | Độ bền kéo Rm MPa | Độ dãn dài Minimum - A Lo = 5,65 * √So (%) | Thử nghiệm va đập | ||||||||||
Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness) mm | Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness) mm | Độ dày danh nghĩa (Nominal thickness) mm | Nhiệt độ Min | Năng lượng hấp thụ | ||||||||||
≤16 | >16 ≤40 | >40 ≤63 | >63 ≤80 | >80 ≤100 | >100 ≤125 | >3 ≤100 | >100 ≤125 | >3 ≤40 | >40 ≤63 | >63 ≤100 | >100 ≤125 | °C | J | |
S235JR | 235 | 215 | 215 | 215 | 215 | 175 | ||||||||
S235J2 | -20 | 27 | ||||||||||||
S235J0 | 235 | 215 | 215 | 215 | 215 | 195 | 0 | 27 | ||||||
S235J2G3 | ||||||||||||||
S275JR | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 410-560 | 400-540 | 23 | 22 | 21 | 19 | +20 | 27 |
S275J2 | 275 | 235 | 235 | 235 | 235 | 205 | ||||||||
S275J0 | 27 | |||||||||||||
S355JR | ||||||||||||||
S355J2 | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 470-630 | 450-600 | 22 | 21 | 20 | 18 | 0 | 27 |
S355J0 | ||||||||||||||
S355K2 | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 470-630 | 450-600 | 22 | 21 | 20 | 18 | -20 | 40 |
S450J0 | 450 | 430 | 410 | 390 | 380 | 380 | 550-720 | 530-700 | 17 | 0 | 27 | |||
E295 | 295 | 285 | 275 | 265 | 255 | 245 | 470-610 | 450-610 | 20 | 19 | 18 | 16 | ||
E355 | 335 | 325 | 315 | 305 | 295 | 275 | 570-710 | 550-710 | 16 | 15 | 14 | 12 | ||
E360 | 360 | 355 | 345 | 335 | 325 | 305 | 670-830 | 650-830 | 11 | 10 | 9 | 8 |
Giải thích cấu trúc thép kết cấu không hợp kim EN 10025-2:2004
Ví dụ: S235JR+AR, S355J2C+N
· S... : thép tấm kết cấu (Structural steel)
· E…. : thép kiến trúc (Engineering steel)
· .235 : Giới hạn chảy nhỏ nhất (Minimum yield strength (Reh)) đo bằng MPa tại độ dày 16mm
· ….JR: Máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ 20°C và lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at + 20°C)
· ….J0: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm 0°C, lực va đập 27J ( Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at 0°C)
· ….J2: thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm - 20°C, lực va đập 27J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 27 J at - 20°C)
· ….K2 thử nghiệm va đập máy dập chữ V theo chiều dài tại nhiệt độ thử nghiệm - 20°C, lực va đập 40J (Longitudinal Charpy V-notch impacts 40 J at - 20°C)
· …..+AR : cung cấp trong tình trạng thép cán (Supply in as rolled conditions)
· …..+N : thép đã được thường hoá (Supply in normalized/normalized rolled conditions)
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận