Thép tấm đóng tàu EH32 sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A131 của Mỹ.
THÉP TẤM AH32 sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A131 
Thép tấm đóng tàu AH32, 
Thép tấm đóng tàu AH36, 
Thép tấm đóng tàu AH40,  
Thép tấm đóng tàu EH32, 
Thép tấm đóng tàu EH36, 
Thép tấm đóng tàu EH40
Thép tấm đóng tàu DH32, 
Thép tấm đóng tàu DH36, 
Thép tấm đóng tàu DH40
Thép tấm đóng tàu FH32, 
Thép tấm đóng tàu FH36, 
Thép tấm đóng tàu FH40
Hotline:24/7
0919 28 90 90

Tấm thép đóng tàu EH32 là loại thép chủ yếu để đóng tàu và giàn khoan dầu, loại tàu đóng tàu EH32 có thể được sử dụng trong sản xuất kết cấu thân tàu, có trọng lượng hơn 10000 tấn. Lớp đóng tàu EH32 là thép cường độ cao, thép EH32 cho đóng tàu và giàn khoan dầu phải có đặc tính dẻo dai tốt, cường độ cao hơn, chống ăn mòn mạnh, tính chất gia công và tính chất hàn.

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM ĐÓNG TÀU EH32

Mức thép
C max Si max Mn P max S max Als min Ti max Cu max Cr
max
Ni
max
Mo
max
EH32 0.18 0.50 0.90-1.60 0.035 0.035 0.015 0.02 0.35 0.20 0.40 0.08
Ghi chú:
Thông thường CE ≤ 0.40%.
Nếu điều kiện sản xuất giao hàng  TMPC,  CE: ≤ 0.36% (độ dày ≤ 50mm),
CE≤0.38%( khi độ dày >50-100).
Ceq% =(C+Mn)/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM ĐÓNG TÀU EH32
Mác thép Rm
(MPa)
Re(MPa) min A% min Akv/J min
EH32 440-570 315 22 E.T °C Độ dày (mm)
-40  50 >50-70 >70-100
L C L C L C
31 22 38 26 46 31
 Chú thích:
Rm: độ bền kéo, sức bền, sức căng
Re: điểm chảy, giới hạn chảy, sức cong
A%: độ dãn dài
E.T: nhiệt độ thí nghiệm
L: chiều dài
C: ngang
TÌNH TRẠNG HÀNG KHI GIAO

Grade
Thành phần các nguyên tố tinh Danh mục Độ dày
≤ 12 >12.5-20 >20-25 >25-35 >35-50 >50-100
Thép tấm EH32   Tấm/ kiện N,TM
Thép thanh N(25),TM(25),AR*(15),CR*(15) -
Chú thích:
A = bất kỳ
N= thường hoá
 CR=cuộn cán
TM=TMPC, cán có kiểm soát nhiệt độ khi tạo form
AR*= cán nóng với điều kiện có dự đồng ý tuân theo các tiêu chuẩn sản xuất
CR*=cán cuộn có sự đồng ý tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng.


MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG

ASTM A131M
TOCT 5521 JIS G3106 BS LR GB712
Thép tấm EH32 Thép tấm E32 SM490B
SM490C
Thép tấm  EH32 E32

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM EH32
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT  Khối lượng/tấm
1 Thép Tấm EH32 5 x 1500 x 6000 mm Tấm               353
2 Thép Tấm EH32 6 x 1500 x 6000 mm Tấm               424
3 Thép Tấm EH32 8 x 1500 x 6000 mm Tấm               565
4 Thép Tấm EH32 10 x 1500 x 6000 mm Tấm               707
5 Thép Tấm EH32 12 x 2000 x 6000 mm Tấm             1,130
6 Thép Tấm EH32 14 x 2000 x 6000 mm Tấm             1,319
7 Thép Tấm EH32 15 x 2000 x 6000 mm Tấm             1,413
8 Thép Tấm EH32 16 x 2000 x 6000 mm Tấm             1,507
9 Thép Tấm EH32 18 x 2000 x 6000 mm Tấm             1,696
10 Thép Tấm EH32 20 x 2000 x 6000 mm Tấm             1,884
11 Thép Tấm EH32 22 x 2000 x 6000 mm Tấm             2,072
12 Thép Tấm EH32 25 x 2000 x 6000 mm Tấm             2,355
13 Thép Tấm EH32 26 x 2000 x 6000 mm Tấm             2,449
14 Thép Tấm EH32 28 x 2000 x 6000 mm Tấm             2,638
15 Thép Tấm EH32 30 x 2000 x 6000 mm Tấm             2,826
16 Thép Tấm EH32 35 x 2000 x 6000 mm Tấm             3,297
17 Thép Tấm EH32 40 x 2000 x 6000 mm Tấm             3,768

 

  Ý kiến bạn đọc