Thép tròn SS400, thép tròn Fe430B, Thép tròn St42-2... được nhập khẩu từ Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn, Thụy Sỹ
Hotline:24/7
0919 28 90 90
Thép tròn đặc SS400
Thép tròn SS400 là gì?
THép tròn SS400 là thép thường thường, được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
SS: structural steel: thép kết cấu chung
400: Độ bền kéo nhỏ nhất
Thép tròn SS400 được sử dụng rộng rãi cho sản xuất cơ khí và trang thiết bị. Chúng tôi nhập khẩu và cung ứng thép tròn SS400 với số lượng lớn, đa dạng về xuất xứ
Chi tiết sản phẩm
Thép tròn SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội, kéo bóng trắng với nhiều kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn vật liệu được kiểm định nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất.
+ vòng đời sản phẩm
+ Độ bền sản phẩm
+ Tính hàn
+ Khả năng tạo hình
+ Độ bền kéo
+ Khả năng chống lại sự ăn mòn
+ Khả năng uốn cong
Tính chất cơ lý
Thành phần hóa học
Tính chất vật lý
Thép tròn SS400 là gì?
THép tròn SS400 là thép thường thường, được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
SS: structural steel: thép kết cấu chung
400: Độ bền kéo nhỏ nhất
Thép tròn SS400 được sử dụng rộng rãi cho sản xuất cơ khí và trang thiết bị. Chúng tôi nhập khẩu và cung ứng thép tròn SS400 với số lượng lớn, đa dạng về xuất xứ
Chi tiết sản phẩm
Thép tròn SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội, kéo bóng trắng với nhiều kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn vật liệu được kiểm định nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất.
+ vòng đời sản phẩm
+ Độ bền sản phẩm
+ Tính hàn
+ Khả năng tạo hình
+ Độ bền kéo
+ Khả năng chống lại sự ăn mòn
+ Khả năng uốn cong
Tính chất cơ lý
Mác thép | 1.0044 |
Kích thước | 3mm~ 800mm |
Độ dày | 50 mm to 6000 mm dài |
Chiều dài | 1m-6m và cắt theo nhu cầu |
Độ dày | 25mm to 152 mm |
Điều kiện sản xuất | Cán nóng Cán nguội Cán nguội kéo bóng trắng |
Mác thép tương đương
Mỹ | Đức | Nhật | Pháp | Anh | Canada | Chây Âu | Bỉ | Tây ban nha |
A283D A529 Gr.D | RSt42-2 St 44-2 | SS400 | E28-2 | 161-430 43A 43B | 260W 260WT | Fe430B | AE295B | AE255B |
Thành phần hóa học
C | Mn | P | S | N | Cu | CEV |
max 0.22 | max 1.5 | max 0.04 | max 0.04 | max 0.012 | max 0.55 | max 0.42 |
Tính chất vật lý
giới hạn chảy tối thiểu | Độ bền kéo | Độ dãn dài – A Lo = 5,65 * √So (%) | thử nghiệm va đập | |||||||||||
Mức thép | Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Nhiệt độ | Năng lượng hấp thụ | |||||||||
≤16 | >16 ≤40 | >40 ≤63 | >63 ≤80 | >80 ≤100 | >100 ≤125 | >3 ≤100 | >100 ≤125 | >3 ≤40 | >40 ≤63 | >63 ≤100 | >100 ≤125 | °C | J | |
SS400 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 410-560 | 400-540 | 23 | 22 | 21 | 19 | +20 | 27 |
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận