Thép tròn đặc 34CrNiMo6 nhập khẩu trực tiếp từ Đức, Nhật Bản, Trung Quốc...chất lượng cao, sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, chủ yếu cho chế tạo máy, bánh răng, bánh xích, bulon cường độ cao
Hotline:24/7
0919 28 90 90
1. Định danh thép tròn đặc 34CrNiMo6
Thép EN 34CrNiMo6 là loại thép hợp kim quan trọng theo tiêu chuẩn BS EN 10083-3: 2006. Thép 34CrNim06 có độ bền cao, độ dẻo dai cao và độ cứng tốt. Thép hợp kim EN / DIN 34CrNiMo6 có tính ổn định về khả năng chống quá nhiệt, nhưng độ nhạy trắng của 34CrNiM06 là cao. Nó cũng có tính giòn, do đó, khả năng hàn của vật liệu 34CrNiMo6 là kém. Thép 34CrNiMo6 cần được gia nhiệt sơ bộ ở nhiệt độ cao trước khi hàn để loại bỏ ứng suất sau khi gia công hàn.
  1. Mác thép tương đương thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
BS EN 10083 -3: 2006  Thép tròn đặc 34CrNiMo6
 Thép tròn đặc 1.6582
ASTM A29: 2004 4337
BS EN 10250 – 3: 2000

3. Thành phần hóa học thép tròn đặc thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
BS EN 10083 – 3:2006 34CrNiMo6
/1.6582
C Mn Si P S Cr Mo Ni
0.30-0.38 0.5-0.8 0.40 max 0.025 max 0.035 max 1.3-1.7 0.15-0.30 1.3-1.7
BS EN 10250-3:2000 C Mn Si P S Cr Mo Ni
0.30-0.38 0.5-0.8 0.40 max 0.035 max 0.035 max 1.3-1.7 0.15-0.30 1.3-1.7
ASTM A29: 2004 4337 C Mn Si P S Cr Mo Ni
0.30-0.40 0.6-0.8 0.20-0.35 0.035 max 0.040 max 0.70-0.90 0.20-0.30 1.65-2.00

4.Tính chất cơ lý thép tròn đặc thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
Properties < 16 >16 – 40 >40 – 100 >100 – 160 >160 – 250
Độ dày t [mm] < 8 8<t<20 20<t<60 60<t<100 100<t<160
Giới hạn chảy Re [N/mm²] min. 1000 min. 900 min. 800 min. 700 min. 600
Độ bền kéo  Rm [N/mm2] 1200 – 1400 1100 – 1300 1000 – 1200 900 – 1100 800 – 950
Độ dãn dài A [%] min. 9 min. 10 min. 11 min. 12 min. 13
Giảm diện tích Z [%] min. 40 min. 45 min. 50 min. 55 min. 55
Toughness CVN [J] min. 35 min. 45 min. 45 min. 45 min. 45
 
  1. Nhiệt luyện thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
Làm nguội và tôi luyện (Q + T) của thép 34CrNiMo6
Đun nóng từ từ thép tròn 34CrNiMo6 đến nhiệt độ 850 ° C;
Ngâm ở nhiệt độ làm cứng này trong dầu;
Nhiệt độ ngay khi thép 34CrNiMo6 đạt đến nhiệt độ phòng.
Gia nhiệt đồng đều đến nhiệt độ thích hợp;
Rút khỏi lò và làm mát trong không khí.
Nhiệt độ ủ thông thường là 600 ° C tùy thuộc vào yêu cầu thực tế.
6. rèn thép tròn đặc EN 34CrNiMo6
Nhiệt độ tạo hình nóng: 1100-900oC.

7. khả năng linh hoạt của thép tròn đặc EN 34CrNiMo6

Việc gia công được thực hiện tốt nhất với thép hợp kim 1.6582 này ở điều kiện ủ hoặc thường hóa và tôi. Nó có thể được gia công bằng tất cả các phương pháp thông thường.

8. hàn thép tròn đặc EN 34CrNiMo6

Các vật liệu hợp kim có thể được nhiệt hạch hoặc hàn điện trở. Cần tuân thủ quy trình gia nhiệt trước và sau khi hàn nhiệt khi hàn hợp kim này bằng các phương pháp đã thiết lập.

9. ứng dụng  thép tròn đặc EN 34CrNiMo6

Thép EN DIN 34CrNiMo6 được sử dụng để chế tạo các công cụ đòi hỏi độ dẻo tốt và độ bền cao. Nó thường được lựa chọn để chế tạo các bộ phận có kích thước lớn và quan trọng, chẳng hạn như trục máy móc hạng nặng, cánh tua bin, bộ phận truyền động có tải trọng cao, ốc vít, trục khuỷu, bánh răng, cũng như các bộ phận chịu tải nặng để chế tạo động cơ, v.v.
 

  Ý kiến bạn đọc