Thép lục giác hay còn gọi là thép lục lăng (hexagon steel) là thép cán với kích thước chính xác cao, bề mặt trơn mượt, các tính chất cơ lý được tăng cường và có khả năng chế tạo cao.
Hotline:24/7
0919 28 90 90
Thép lục lăng chủ yếu dùng chế tạo máy, cần trục, bộ phận truyền động, chi tiết máy trong động cơ, cánh tay đòn, ốc vít,...
Mác thép: SS400, S45C, S50C, S55C,CT3, Q345,…
Thuận lợi cho việc cắt, hàn, tạo hình và chế tạo.
Đường kính trong: 5mm, 6mm, 7 mm ,8 mm, 10 mm, 11 mm, 12 mm, 13 mm, 14 mm,16 mm,17 mm, 19 mm, 20 mm, 22 mm, 24 mm, 25 mm, 26 mm, 27 mm, 30 mm, 32 mm, 35 mm, 36 mm, 41 mm, 46 mm, 50 mm, 55 mm, 65 mm
BẢNG QUY CÁCH THÉP LỤC GIÁC
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) | QUY CÁCH (Dimension) | ĐVT | KHỐI LƯỢNG | ||||||||
1 | Thép lục giác | Ø | 3 | x | 6000 | mm | Cây | 0,37 | ||||
2 | Thép lục giác | Ø | 4 | x | 6000 | mm | Cây | 0,59 | ||||
3 | Thép lục giác | Ø | 5 | x | 6000 | mm | Cây | 0,92 | ||||
4 | Thép lục giác | Ø | 6 | x | 6000 | mm | Cây | 1,33 | ||||
5 | Thép lục giác | Ø | 7 | x | 6000 | mm | Cây | 1,81 | ||||
6 | Thép lục giác | Ø | 8 | x | 6000 | mm | Cây | 2,37 | ||||
7 | Thép lục giác | Ø | 9 | x | 6000 | mm | Cây | 3,00 | ||||
8 | Thép lục giác | Ø | 11 | x | 6000 | mm | Cây | 4,48 | ||||
9 | Thép lục giác | Ø | 13 | x | 6000 | mm | Cây | 6,25 | ||||
10 | Thép lục giác | Ø | 14 | x | 6000 | mm | Cây | 7,25 | ||||
11 | Thép lục giác | Ø | 17 | x | 6000 | mm | Cây | 10,69 | ||||
12 | Thép lục giác | Ø | 19 | x | 6000 | mm | Cây | 13,35 | ||||
13 | Thép lục giác | Ø | 21 | x | 6000 | mm | Cây | 16,31 | ||||
14 | Thép lục giác | Ø | 24 | x | 6000 | mm | Cây | 21,31 | ||||
15 | Thép lục giác | Ø | 27 | x | 6000 | mm | Cây | 26,97 | ||||
16 | Thép lục giác | Ø | 29 | x | 6000 | mm | Cây | 31,11 | ||||
17 | Thép lục giác | Ø | 30 | x | 6000 | mm | Cây | 33,29 | ||||
18 | Thép lục giác | Ø | 32 | x | 6000 | mm | Cây | 37,88 | ||||
19 | Thép lục giác | Ø | 36 | x | 6000 | mm | Cây | 47,94 | ||||
20 | Thép lục giác | Ø | 38 | x | 6000 | mm | Cây | 53,42 | ||||
21 | Thép lục giác | Ø | 41 | x | 6000 | mm | Cây | 62,18 | ||||
22 | Thép lục giác | Ø | 45 | x | 6000 | mm | Cây | 74,91 | ||||
23 | Thép lục giác | Ø | 50 | x | 6000 | mm | Cây | 92,48 | ||||
24 | Thép lục giác | Ø | 55 | x | 6000 | mm | Cây | 111,90 | ||||
25 | Thép lục giác | Ø | 63 | x | 6000 | mm | Cây | 146,82 | ||||
26 | Thép lục giác | Ø | 65 | x | 6000 | mm | Cây | 156,29 | ||||
27 | Thép lục giác | Ø | 69 | x | 6000 | mm | Cây | 176,12 | ||||
28 | Thép lục giác | Ø | 73 | x | 6000 | mm | Cây | 197,13 | ||||
29 | Thép lục giác | Ø | 75 | x | 6000 | mm | Cây | 208,08 | ||||
30 | Thép lục giác | Ø | 85 | x | 6000 | mm | Cây | 267,27 | ||||
31 | Thép lục giác | Ø | 90 | x | 6000 | mm | Cây | 299,64 |
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận