Thép ống đúc liền mạch ST35.8 được sử dụng cho thép kháng nhiệt theo tiêu chuẩn thép được sử dụng để xây dựng lồ hơi, hệ thống ống dẫn, tàu áp lực và trang thiết bị cho nhiệt độ lên tới 600 °C và áp lực cao liên tục, nơi tổng áp lực và thang đo liên quan có thể tăng cao/thấp hơn so với tiêu chuẩn nhiệt độ cho phép tối đa/
Hotline:24/7
0919 28 90 90

TIến trình sản xuất THÉP ỐNG ĐÚC ST35.8

  • Thép ống đúc được sản xuất theo tiêu thuẩn này sẽ được sản xuất theo cán nóng, cán nguội
  • Thép được sử dụng để sản xuất ống phải được có tiến trình thổi oxy và sản xuất trong lò điện hoặc lò mở
  • Tất cả thép đều là thép khử
THÀNH PHẦN HÓ HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ST35.8
 
Tiêu chuẩn Mức thép Nguyên tố hoá học (%)
C Si Mn P S Mo Cr
DIN17175 St 35.8 ≤0.17 0.10-0.35 0.40-0.80 ≤0.040 ≤0.040 / /
St 45.8 ≤0.17 0.10-0.35 0.40-0.80 ≤0.040 ≤0.040 / /
15Mo3 0.12-0.20 0.10-0.35 0.40-0.80 ≤0.035 ≤0.035 0.25-0.35 /
13CrMo44 0.10-0.18 0.10-0.35 0.40-0.70 ≤0.035 ≤0.035 0.45-0.65 0.70-1.10
10CrMo910 0.08-0.15 ≤0.50 0.40-0.70 ≤0.035 ≤0.035 0.90-1.20 2.0-2.50


 Điều kiện nhiệt luyện ST35.8 ST35.8

Thép ống được cung cấp thích hợp cho việc nhiệt luyện toàn bộ chiều dài ống. tiến trình nhiệt luyện sẽ được sử dụng phụ thuộc vào loại ống
  • Thường hoá (Normalizing)
  • Ủ nhiệt (Subcritical annealing)
  • Tôi và ram với quá trình làm mát liên tục tại nhiệt độ tưng ứng
  • Làm cứng và ủ với biến đổi đẳng nhiệt.

 TÍNH CHẤT CƠ LÝ ST35.8

Tiêu chuẩn Mức thép Tính chất
Độ bền kéo (Mpa) Điểm chảy (Mpa) Dãn dài(%)
DIN17175 St 35.8 360-480 ≥235 ≥25
St 45.8 410-530 ≥255 ≥21
15Mo3 450-600 ≥270 ≥22
13CrMo44 440-580 ≥290 ≥22
10CrMo910 450-600 ≥280 ≥20


Tiêu chuẩn: DIN 17175
Kích thước: 21mm-610mm
Độ dày: 1.5mm-50mm
Hình dạng: tròn
Tiến trình sản xuất: Cán nóng hoặc cán nguội
Mức thép: ST35.8, ST45.8, 15Mo3, 13CrMo44, 10CrMo910

  Ý kiến bạn đọc