Láp đồng đồng đỏ bao gồm các mác
Tiêu chuẩn JIS: C1011(EOFC),C1020(OFC),C1100(TC),C1220(DC1B)
CDA: C10100(OFCE),C10200(OFC),C11000(TC),C12200(DC1B)
Tiêu chuẩn JIS: C1011(EOFC),C1020(OFC),C1100(TC),C1220(DC1B)
CDA: C10100(OFCE),C10200(OFC),C11000(TC),C12200(DC1B)
Hotline:24/7
0919 28 90 90
Đồng đã được sử dụng rộng rãi cho các bộ phận dẫn điện do tính dẫn nhiệt và dẫn nhiệt cao nhất trong số các vật liệu công nghiệp, và cũng được sử dụng tích cực trong các bộ phận đường ống và vòi nước với khả năng lan truyền và chống ăn mòn tuyệt vời. Khi đồng được sử dụng liên tục, màu sắc dần dần chuyển sang một màu đẹp gọi là màu xanh lá cây. Tất nhiên, patina là vô hại đối với cơ thể con người.
LƯU Ý: Dữ liệu và thông tin sau đây được cung cấp cho mục đích so sánh hợp kim và không nhằm mục đích sử dụng làm thông số kỹ thuật mua hàng.
TỶ LỆ ĐỘC
Đồng được cung cấp trong các hình dạng tương ứng như tấm, dải và thanh bằng cách xử lý phôi đồng nguyên chất chất lượng cao.ĐẶC TRƯNG
Đồng không oxy là tuyệt vời trong tính dẫn điện và nhiệt, khả năng lan truyền và vẽ, có khả năng hàn tốt, chống ăn mòn và chống thời tiết, và không gây ra hiện tượng hấp thụ hydro ngay cả khi nó được nung ở nhiệt độ cao trong môi trường giảm.Đồng cường độ cứng có độ tinh khiết khoảng 99,9% của đồng, có tính dẫn điện và nhiệt tuyệt vời, khả năng hút tốt, chống ăn mòn, chống thời tiết và có thể được sử dụng rộng rãi làm vật liệu dẫn điện.
Đồng khử oxy phốt pho là tuyệt vời trong khả năng lan truyền đùn, uốn cong, dễ vẽ, khả năng hàn, chống ăn mòn, chống thời tiết và dẫn nhiệt, và C 1220 không gây ra hiện tượng hấp thụ hydro ngay cả khi nó được nung ở nhiệt độ cao trong môi trường khí quyển.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
• Đồng không oxy và đồng cường độ cao được sử dụng cho;
Thanh cái, tấm đế mô-đun nguồn, bộ tản nhiệt, điện cực dẫn cho pin lithium ion, vật liệu cuộn dây biến áp, miếng đệm
• Đồng khử oxy phốt pho được sử dụng cho; -
Máy nước nóng, vật liệu đường ống điều hòa không khí, xây dựng, tủ lạnh điện để cấp nước, nắp cầu chì
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Tính chất | Giá trị |
Khối lượng riêng | 8.94 |
Giản nở vì nhiệt ×106/K(20~300℃) | 17.7 |
Dẫn nhiệt W/(m・K)(20℃) | 391 |
Điện trở suất µΩm | 0.0171 |
Tính dẫn điện (%IACS) | 101 |
Mô đum đàn hồi (kN/mm2) | 118 |
ĐỒNG C1200
Property | Representative Value |
Specific Gravity | 8.94 |
Coefficient of Thermal Expansion ×106/K(20~300℃) | 17.7 |
Thermal Conductivity W/(m・K)(20℃) | 339 |
Volume ResistivityµΩm | 0.0203 |
Electrical Conductivity(%IACS) | 85 |
Modulus of Elasticity(kN/mm2) | 118 |
TÍNH CHẤT CƠ
Độ cứng | |||||
0 | 1/4H | 1/2H | H | EH | |
Độ bền kéo [N/mm2] | 195~255 | 215~275 | 245~315 | 275~345 | 315Min. |
Độ dãn dài [%min] | 35 | 25 | 15 | ||
Vickers Hardness [HV] | 60Max. | 55~75 | 75~90 | 90~105 | 100Min. |
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập với tư cách là Thành viên chính thức để có thể bình luận
Sản phẩm cùng loại